Thức ăn chăn nuôi là gì?
Thức ăn chăn nuôi là những sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống (hoặc bổ sung vào môi trường nuôi đối với thức ăn thủy sản) ở dạng tươi, sống. Hoặc đã qua chế biến, bảo quản, bao gồm thức ăn dinh dưỡng và thức ăn chức năng ở các dạng: Nguyên liệu, thức ăn đơn; thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh; thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn và các sản phẩm bổ sung vào môi trường nuôi (đối với thức ăn thủy sản).
Các loại thức ăn chăn nuôi nhằm tạo thức ăn tự nhiên, ổn định môi trường nuôi, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.
Các chỉ tiêu cần quan tâm khi kiểm nghiệm thức ăn chăn nuôi
Cần nhấn mạnh lại thức ăn chăn nuôi bao gồm nhiều loại có nguồn gốc xuất xứ khác nhau. Về cơ cấu khác nhau nhưng vẫn phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố: chất sơ, tinh bột, đạm và muối khoáng. Ngoài ra theo từng phương pháp chăn nuôi, cơ cấu các loại vật nuôi,… Việc lựa chọn loại thức ăn cần đảm bảo các thành phần như:
- Thành phần các chất trong thức ăn chăn nuôi như: protein, protein tiêu hóa, béo tổng, tro tổng, tro không tan trong HCl, TVB-N, xơ thô, photpho tổng, độ ẩm, NaCl
- Các vitamin: Vitamin B1, Vitamin B12, Vitamin B2, Vitamin B3, Vitamin B5, Vitamin B6, Vitamin B7 (Vitamin H), Vitamin B8 (Biotin), Vitamin B9 (Acid folic), Vitamin D2, Vitamin D3, Vitamin K1, Vitamin PP (Nicotinamid)), Vitamin A và E …
- Phân tích các nguyên tố (Ca, Mg, Se, K, Na, …), các kim loại nặng (Pb, Cd, As, Hg…).
- Phân tích: Ethoxyquin, cyanuric acid, melamine,…
- Kiểm nghiệm các chất kháng sinh, hoá chất cấm hoặc hạn chế sử dụng trong thức ăn gia súc như: Chloramphenicol, Flofenicol, Thiamphenicol, Tetracycline, Oxytetracycline, Chlotetracycline, Doxycycline, Demeclocycline, họ fluoroquinolones (Enrofloxacin, Cipro,…), Malachite green, Leucomalachite green, Tylosin, Erythromycine
- Phân tích các độc tố vi nấm (Aflatoxins, Zearealenon, Deoxynivalenol…)
- Phân tích Lysine, Taurine.
- MỘT SỐ HOÁ CHẤT TIÊU BIỂU TRONG PHÂN TÍCH CHỈ TIÊU TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ THUỶ SẢN
TT Tên hàng Xuất xứ Quy cách Ghi Chú HÓA CHẤT – DỤNG CỤ HÓA 1 H2SO4 97 % Trung Quốc c/500ml 2 H2SO4 0.1N Việt Nam ống 3 NaOH 96% Trung Quốc c/500g 4 NaOH 96% (bao 25kg) Trung Quốc kg 5 CuSO4,5H2O Trung Quốc c/500g 6 K2SO4 Trung Quốc c/500g 7 H3BO3 Scharlau/ TBN c/kg 8 NH4OH Trung Quốc c/500ml 9 Acetanilide Merck c/100g 10 CH3COOH Trung Quốc c/500ml 11 Pepsin Merck c100g 12 Pepsin sigma c/100g 13 A.HCl Scharlau/ TBN c/1lit 14 A.HCl Trung Quốc c/500ml 15 A.HNO3 Trung Quốc c/500ml 16 NaCl Trung Quốc c/500g 17 NaCl Prolabo/ Pháp C/kg 18 (NH4)6Mo7O24.4H2O Prolabo/ Pháp c/100g 19 Succarozza Trung Quốc c/500g 20 Saccaroza Merck chai 250g 21 Giấy lọc không tro 110mm Trung Quốc hộp/100 tờ 22 Giay bong can 100×100 Trung Quốc hộp/500 tờ 23 Gấy lọc tờ TQ 60*60 Trung Quốc tờ 24 Ether dietyl Trung Quốc c/500ml 25 Aceton Trung Quốc c/500ml 26 APDC Belgium/ Bỉ c/25g 27 Ether petroleum 30-60 Trung Quốc C/500ML 28 Ether petroleum 40-60 Scharlau/ TBN c/4lít 29 NaOH 0.1N Việt Nam ống 30 HCl 0.1N Việt Nam ống 31 pH 4 Hanna C/500ml 32 pH 7 Hanna C/500ml 33 K4Fe(CN)6.3H2O Trung Quốc c/500g 34 Zn(CH3COO)2.2H2O Trung Quốc c/500g 35 Acetonitrile Fisher C/4L 36 Oxalate amonium Merck c/250g 37 KMnO4 0.1N Prolabo/ Pháp chai 1Lit 38 KNO3 1Mol/l Merck c/100ml 39 AgNO3 Trung Quốc c/100g 40 HCLO4 Himedia/Ấn độ c/500ml 41 MgO TBN c/500g 42 Methanol Korea c/4L 43 Ascobic acid Prolabo/ Pháp c/250g 44 Ethanol 99.5 Việt Nam C/1L 45 Glycrin Trung Quốc c/500ml 46 NaBH4 Scharlau/ TBN chai 100g 47 Lanthanum (III) oxid Merck hộp /100g 48 Cesium chloride Merck C/25g 49 Acid citric Prolabo/ Pháp c/1kg 50 Cồn công nghiệp Việt Nam lit 51 Cuvet nhựa 2.5ml Kartel/Ý hộp 100 c 52 Pipep paster 3ml Kartel/Ý hộp 500c 53 Javen công nghiệp Việt Nam lít 54 Than hoạt tính dạng hạt Trung Quốc kg 55 Găng tay tiệt trùng (không bột) Việt Nam hộp 56 Găng tay cao su có bột Việt Nam hộp 57 Găng tay Nitrile size M Malaysia hộp 58 Đầu típ trắng 10ml Aptaca/ý gói 100c 59 Đầu típ xanh 1ml Aptaca/ý gói 1000c 60 Đầu típ vàng 50-200 microlit Aptaca/ý gói 1000c 61 Khẩu trang than hoạt tính Việt Nam cái 62 Khẩu trang y tế có than hoạt tính Việt Nam hộp 50c 63 Binh tam giac 200ml cổ lớn Duran/ đức cái 64 Binh tam giac 250ml cổ nhỏ Duran/ đức cai 65 cốc mỏ 150 ml cao thành Duran/ đức cái 66 cốc mỏ 250 ml cao thành Duran/ đức cái 67 phểu thủy tinh 50mm Trung Quốc cái 68 Chén ẩm thủy tinh 50*30 Trung Quốc cái 69 Phễu lọc xốp G4 -75ml Duran/ đức cái 70 Binh định mức 100ml Duran/ đức cái 71 Ống ly tâm nhựa đáy nhọn 50ml Isolab /Đức cái 72 Bình định mức 10ml trắng Duran/ đức cái 73 Chén nung 30ml Trung Quốc cái 74 Cọ lông chôn nhỏ Việt Nam cái 75 Cọ lông chôn lớn Việt Nam cái 76 Nón trùm tóc bằng giấy Trung Quốc bịch 77 Que cấy dùng 1 lần Biologix/ Mỹ 25 que/bịch
Bình luận